• 1-bat buoc chuyen giao.jpg
  • 2-technology transfer.jpg
  • 3-tpqt.jpg
  • 4-huong dan mon tpqt.jpg
  • 5-nhap mon tdst.jpg
  • 6-giai thich phap luat.jpg
  • 7-giao trinh shtt.jpg
  • 8-giao trinh tpqt-1.jpg
  • giao trinh 9-tpqt2.jpg

Bài viết

Thứ hai, 12 Tháng 5 2014 08:15
Share on Facebook

Phụ lục I

DANH MỤC CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO1
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

1.

Công nghệ nano.

2.

Công nghệ chế tạo hệ thống vi cơ điện tử (MEMS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng MEMS, NEMS.

3.

Công nghệ sản xuất mạch tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao.

4.

Công nghệ sản xuất màn hình tinh thể lỏng (LCD), plasma.

5.

Công nghệ chế tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số.

6.

Công nghệ chế tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử

7.

Công nghệ chế tạo robot.

8.

Công nghệ vũ trụ.

9.

Công nghệ chế tạo các hệ mô phỏng giao tiếp người – máy thông qua ý nghĩ, cử chỉ, ngôn ngữ và hình ảnh.

10.

Công nghệ ứng dụng mạng nơron trong xử lý ảnh

11.

Công nghệ chế tạo thiết bị cộng hưởng từ chẩn đoán bằng hình ảnh.

12.

Công nghệ chế tạo các máy chụp X-quang cao tần, máy điện não, thiết bị laser dùng trong y tế.

13.

Công nghệ gia công vật liệu siêu âm, tia lửa điện, plasma, laser, điều khiển kỹ thuật số.

14.

Công nghệ chế tạo kim loại có độ tinh khiết cao.

15.

Công nghệ chế tạo vật liệu xây dựng có tính năng đặc biệt.

16.

Công nghệ sản xuất vật liệu dễ phân hủy, thân môi trường.

17.

Công nghệ chế tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal.

18.

Công nghệ chế tạo vật liệu gốm, sợi thủy tinh đặc biệt, sợi quang, sợi cacbon.

19.

Công nghệ sản xuất chất xúc tác và vật liệu mới.

20.

Công nghệ luyện, cán, kéo kim loại đặc biệt.

21.

Công nghệ xử lý hàm lượng kẽm cao trong sản xuất gang.

22.

Công nghệ sản xuất pin lithium, pin mặt trời

23.

Công nghệ sản xuất các loại sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và kim loại nặng.

24.

Công nghệ biển.

25.

Công nghệ thiết kế tàu thủy cỡ lớn, tàu có tính năng phức tạp.

26.

Công nghệ chế tạo thiết bị điều chỉnh tự động từ xa (nhiệt độ, áp suất, điện áp, lưu lượng, vòng quay) trên tàu thủy.

27.

Công nghệ chế tạo nghi khí hàng hải cho tàu thủy và công trình biển.

28.

Công nghệ giảm tổn thất điện năng trong truyền tải điện.

29.

Công nghệ sản xuất các sản phẩm tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng.

30.

Công nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng mặt trời, gió, địa nhiệt, thủy triều, sóng biển, sinh khối.

31.

Công nghệ sản xuất nhiên liệu mới.

32.

Công nghệ chế tạo tuabin thủy điện công suất trên 60MW.

33.

Công nghệ nhân, tạo giống cây trồng, vật nuôi năng suất, chất lượng cao.

34.

Công nghệ điều khiển thời gian ra hoa, kết trái và thu hoạch của các loại cây trồng.

35.

Công nghệ tự động hóa quá trình chăn nuôi, trồng trọt và thu hoạch các loại rau, hoa, quả.

36.

Công nghệ tưới tiết kiệm nước.

37.

Công nghệ bảo quản lạnh trứng, hợp tử động vật.

38.

Công nghệ sản xuất vắc xin bảo vệ sức khỏe người, động vật.

39.

Công nghệ giống, nuôi cá ngừ đại dương, tôm hùm, bào ngư, sò huyết, trai lấy ngọc, san hô.

40.

Công nghệ sản xuất giống tôm sú bố, mẹ sạch bệnh.

41.

Công nghệ phát hiện sớm túi nước, túi khí CnHn+2.

42.

Công nghệ thi công công trình biển, công trình ngập trong nước.

43.

Công nghệ cắt, hàn dưới nước

44.

Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học (màng sinh học, màng thẩm thấu ngược).

45.

Công nghệ nuôi tế bào gốc người, động vật.

46.

Công nghệ sản xuất các bộ phận nhân tạo của con người.

47.

Công nghệ sản xuất thuốc điều trị ung thư, tim mạch, tiểu đường, HIV/AIDS, thuốc cai nghiện ma túy, thuốc phục vụ sinh đẻ có kế hoạch.

48.

Công nghệ phát hiện, thu gom, giám sát và xử lý các loại chất thải nguy hại.

49.

Công nghệ dự báo bão, lũ, động đất, sóng thần và các hiện tượng thiên tai khác.

50.

Các công nghệ hiện đại hóa ngành nghề truyền thống.

 



Phụ lục II

DANH MỤC CÔNG NGHỆ HẠN CHẾ CHUYỂN GIAO
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

I.

Công nghệ chuyển giao từ nước ngoài vào Việt Nam và trong lãnh thổ Việt Nam

1.

Công nghệ sản xuất đèn chiếu sáng bằng sợi đốt trong khí trơ.

2.

Công nghệ sản xuất linh kiện điện tử chân không, linh kiện bán dẫn mức độ tích hợp thấp.

3.

Công nghệ đồng phân hóa sử dụng các axit flohydric, axit sulfuric làm xúc tác.

4.

Công nghệ sản xuất bột ôxit titan có sử dụng axit sulfuric.

5.

Công nghệ sản xuất các loại mạch in 1 lớp, 2 lớp.

6.

Công nghệ in tiền và các loại giấy có mệnh giá.

7.

Công nghệ tạo giống cây trồng, vật nuôi bằng phương pháp biến đổi gien trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

8.

Công nghệ sản xuất các loại thuốc sát trùng gia dụng, thuốc diệt côn trùng, diệt chuột bằng phương pháp sinh học.

9.

Công nghệ sử dụng hóa chất độc trong nuôi, trồng và chế biến thủy sản.

10.

Công nghệ sử dụng các loài sinh vật phi bản địa làm tác nhân xử lý, chỉ thị môi trường.

11.

Công nghệ làm giàu các chất phóng xạ.

II.

Công nghệ chuyển giao từ Việt Nam ra nước ngoài

12.

Công nghệ sản xuất giống, nuôi, trồng thủy sản thuộc sản phẩm xuất khẩu chủ lực.

13.

Công nghệ sản xuất thực phẩm thuộc ngành nghề truyền thống có sử dụng các chủng giống vi sinh vật có đặc tính quý hiếm.

 

 



Phụ lục III

DANH MỤC CÔNG NGHỆ CẤM CHUYỂN GIAO
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

I.

Công nghệ chuyển giao từ nước ngoài vào Việt Nam và trong lãnh thổ Việt Nam

1.

Công nghệ sản xuất axit sulfuric bằng phương pháp tiếp xúc đơn, hấp thụ đơn.

2.

Công nghệ in, sắp chữ bằng bản chì.

3.

Công nghệ sản xuất pin bằng phương pháp hồ điện dịch

4.

Công nghệ điện phân dùng điện cực thủy ngân.

5.

Công nghệ sản xuất sơn sử dụng thủy ngân.

6.

Công nghệ sản xuất các sản phẩm hóa nổ bằng phương pháp thủ công.

7.

Công nghệ sản xuất xi măng lò đứng.

8.

Công nghệ sản xuất xi măng lò quay bằng phương pháp ướt.

9.

Công nghệ nhân bản vô tính phôi người.

10.

Công nghệ điều chế chất ma túy.

11.

Công nghệ phá sóng, chèn sóng vô tuyến điện.

12.

Công nghệ vô hiệu hóa các thiết bị ghi âm, ghi hình, đo, đếm, tính tải trọng, tốc độ phương tiện giao thông, trừ trường hợp phục vụ nhu cầu an ninh.

13.

Công nghệ vô hiệu hóa thiết bị đo, đếm, tính lượng điện năng sử dụng.

14.

Công nghệ vô hiệu hóa thiết bị tính thời gian sử dụng điện thoại.

15.

Công nghệ vô hiệu hóa thiết bị kiểm tra, phát hiện vũ khí, vật liệu nổ, ma túy và đồ vật nguy hiểm khác, trừ trường hợp phục vụ nhu cầu an ninh.

16.

Công nghệ sản xuất các loại vũ khí, khí tài, vật liệu nổ quân sự, trang thiết bị kỹ thuật quân sự, công cụ hỗ trợ, phương tiện vô hiệu hóa các thiết bị phát hiện việc truy cập mạng máy tính điện tử, trừ trường hợp phục vụ nhu cầu an ninh, quốc phòng.

II.

Công nghệ chuyển giao từ Việt Nam ra nước ngoài

17.

Công nghệ cấm chuyển giao theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

 



Phụ lục IV

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

Tên cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ….

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật chuyển  giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Nghị định số …/2008/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật chuyển  giao công nghệ;

Căn cứ đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đề ngày … tháng  … năm … và hồ sơ hợp đồng chuyển giao công nghệ của (tên tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) …., nộp ngày … tháng … năm …….,

CHỨNG NHẬN

Hợp đồng: ………………………………………………
(Tên Hợp đồng, lĩnh vực sản xuất dịch vụ, tên và ký mã hiệu sản phẩm …)

Ký ngày: …………………………………………………..

Bản gốc (hoặc bản sao) bằng tiếng Việt gồm: …….. trang, trong đó có các Phụ lục số … ...

Bên giao

Tên:………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………..

Bên nhận:

Tên:………………………………………………………………………..

Địa chỉ:…………………………………………………………………..

Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ….) số … ngày … tháng … năm … (tên cơ quan cấp) …..

Hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tại … (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).

Số đăng ký: …./……., Quyển số: …….., ngày … tháng … năm ….

 

 

Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

 

 



Phụ lục V

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Kính gửi:

Bộ Khoa học và Công nghệ
hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố) …

I. Các Bên tham gia hợp đồng chuyển giao công nghệ:

1. Bên giao công nghệ:

Tên (tổ chức, cá nhân):……………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………

Tel:………….; Email:………..; Fax:…………………………………………….

Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:

Tên người đại diện:………………..; chức danh:…………………………………

2. Bên nhận công nghệ:

Tên:………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………….

Tel…………..; Email:…………….; Fax:…………………………………….

Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:

Tên người đại diện:……………….; chức danh:…………………………….

II. Nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ:

1. Sản phẩm của công nghệ được chuyển giao:

- Tên, ký hiệu sản phẩm.

- Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế …).

- Sản lượng:

- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):

2. Nội dung chuyển giao công nghệ:

Nội dung

Không

Ghi chú

+ Bí quyết công nghệ

*

*

 

+ Tài liệu kỹ thuật

*

*

 

+ Đào tạo

*

*

 

+ Trợ giúp kỹ thuật

*

*

 

+ Li xăng các đối tượng sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hóa …)

*

*

Số đăng ký:

III. Các văn bản kèm theo Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ:

- Hợp đồng bằng tiếng Việt

*, số lượng bản: ….

- Hợp đồng bằng tiếng (nước ngoài) …………

*, số lượng bản: ….

- Các văn bản khác:

 

+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, …) của các bên tham gia hợp đồng.

*

+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng

*

+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn nhà nước)

*

+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hoạt động chuyển giao công nghệ)

*

Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
hoặc
BÊN GIAO
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ từ
Việt Nam ra nước ngoài

Lưu ý: Đối với ô trống *, nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.

 



Phụ lục VI

MẪU GIẤY PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: …../………….

Hà Nội, ngày … tháng … năm ….

 

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật chuyển  giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Nghị định số ……../2008/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật chuyển  giao công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ….) số … ngày ……… tháng … năm …. của (tên cơ quan cấp) ….

Căn cứ văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ số … ngày … tháng … năm … của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Đơn đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đề ngày … tháng … năm … của (tên tổ chức cá nhân) …………. và hồ sơ hợp đồng chuyển giao công nghệ nộp ngày … tháng … năm ….;

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép chuyển giao công nghệ giữa ………… (bên giao) và ……… (bên nhận) trong hợp đồng chuyển giao công nghệ ký ngày … tháng … năm ……………….

Điều 2. Trách nhiệm của bên giao

Điều 3. Trách nhiệm của bên nhận

Điều ……… Giấy phép này được lập thành … bản gốc:

- Một bản cấp cho bên giao;

- Một bản cấp cho bên nhận;

- Một bản gửi cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư,

- Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ….);

- Một bản gửi cơ quan quản lý tài chính;

- Một bản gửi cơ quan quản lý thuế tỉnh (thành phố) …;

- Một bản đăng ký tại Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Một bản lưu tại Văn thư Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

 

BỘ TRƯỞNG

 



Phụ lục VII

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ.

1. Bên có nhu cầu tiếp nhận (hoặc chuyển giao) công nghệ:

Tên (tổ chức, cá nhân):…………………………………………………………..

Địa chỉ:…………………………………………………………………………..

Tel:…………..; Email:…………..; Fax:………………………………………..

Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, …) số … ngày … tháng … năm …….. của (tên cơ quan cấp) ….

Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:…………………………………………

Tên người đại diện; chức danh:…………………………………………………..

2. Bên cung cấp công nghệ (hoặc tiếp nhận công nghệ):

Là chủ sở hữu công nghệ (hoặc có quyền chuyển giao công nghệ):……………...

Tên:……………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………….

Tel:……….. ; Email:…………………………; Fax:…………………………….

Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:………………………………………

Tên người đại diện; chức danh:…………………………………………………...

3. Tên công nghệ dự kiến tiếp nhận (hoặc chuyển giao):

4. Các văn bản kèm theo đơn đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ:

4.1. Tài liệu giải trình về công nghệ.

4.2. Tài liệu giải trình về việc đáp ứng các điều kiện để tiếp nhận hoặc chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.

4.3. Các văn bản khác:

+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, …) số … ngày … tháng … năm … của (tên cơ quan cấp) …………….

*

+ Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước Việt Nam)

*

+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ)

*

Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

BÊN CÓ NHU CẦU TIẾP NHẬN
HOẶC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

 



Phụ lục VIII

MẪU TÀI LIỆU GIẢI TRÌNH CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

NỘI DUNG CHÍNH CỦA TÀI LIỆU GIẢI TRÌNH CÔNG NGHỆ

1. Sự cần thiết chuyển giao công nghệ:

Phân tích, đánh giá về thực trạng công nghệ hiện có và nhu cầu chuyển giao công nghệ.

2. Thuyết minh về công nghệ:

a) Tên công nghệ.

b) Nguồn gốc xuất xứ công nghệ.

c) Sản phẩm do công nghệ tạo ra.

d) Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

đ) Thị trường tiêu thụ sản phẩm (trong nước, xuất khẩu).

e) Công nghệ đã được áp dụng vào thực tế (hoặc chưa được áp dụng vào thực tế).

g) Nội dung chuyển giao công nghệ:

- Bí quyết kỹ thuật.

- Tài liệu và thông tin công nghệ.

- Đào tạo.

- Trợ giúp kỹ thuật.

- Li xăng đối tượng sở hữu công nghiệp.

h) Sơ đồ và quy trình công nghệ.

i) Các yêu cầu về nhân lực.

k) Các máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ.

l) Nhu cầu sử dụng nhiên, nguyên, vật liệu đối với công nghệ chuyển giao.

m) Các cơ sở hạ tầng cần thiết trong trường hợp tiếp nhận công nghệ.

3. Dự kiến kết quả chuyển giao công nghệ đạt được:

 

 

Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ….
BÊN CÓ NHU CẦU TIẾP NHẬN
HOẶC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

 


Phụ lục IX

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ.

I. Các bên tham gia hợp đồng chuyển giao công nghệ:

1. Bên giao công nghệ:

Tên (tổ chức, cá nhân):

Địa chỉ:

Tel:                   ; Email:             ; Fax:

Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:

Tên người đại diện; chức danh:

2. Bên nhận công nghệ:

Tên:

Địa chỉ:

Tel:                   ; Email:             ; Fax:

Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:

Tên người đại diện:                                ; chức danh:

II. Sản phẩm của công nghệ được chuyển giao:

1. Tên, ký hiệu sản phẩm:

2. Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế):

3. Sản lượng:

4. Tỷ lệ xuất khẩu:

III. Nội dung hợp đồng:

1. Quyền liên quan đến công nghệ được chuyển giao:

+ Phạm vi lãnh thổ được chuyển giao công nghệ:

+ Sản xuất: Độc quyền                          * /Không độc quyền                              * ,

+ Công nghệ: Được chuyển giao lại       * /Không được chuyển giao lại          * ,

+ Bán hàng: Độc quyền trong lãnh thổ  *  /Không độc quyền trong lãnh thổ     *

Được xuất khẩu                                   * /không được xuất khẩu                       *

2. Nội dung chuyển giao công nghệ:

Nội dung

Không

Ghi chú

+ Bí quyết công nghệ

*

*

 

+ Tài liệu kỹ thuật

*

*

 

+ Đào tạo

*

*

 

+ Trợ giúp kỹ thuật

*

*

 

+ Li xăng các đối tượng sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hóa …)

*

*

 

3. Thời hạn hợp đồng chuyển giao công nghệ:

IV. Các văn bản kèm theo đơn đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ:

- Hợp đồng bằng tiếng Việt

* , số lượng: ….

- Hợp đồng bằng tiếng nước ngoài …………

* , số lượng: ….

- Tài liệu giải trình công nghệ (Phụ lục 8)

*

- Dự kiến chi phí chuyển giao công nghệ phải trả từng năm và tổng giá thanh toán trong suốt thời hạn hợp đồng.

*

- Các văn bản khác:

 

+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, …) của các bên tham gia hợp đồng.

*

+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng

*

+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn nhà nước)

*

+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ)

*

Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
hoặc
BÊN GIAO
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ từ
Việt Nam ra nước ngoài

Lưu ý: Đối với ô trống * , nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.

 



Phụ lục X

MẪU BÁO CÁO NĂM VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ….

 

BÁO CÁO NĂM ……….
VỀ VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Kính gửi:

Tên cơ quan đã cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ)

1. Tên Bên nhận công nghệ:

2. Địa chỉ:

3. Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, …) số … ngày …. tháng  … năm … của (tên cơ quan cấp) …

4. Ngày chính thức hoạt động:

5. Các vấn đề về hoạt động chuyển giao công nghệ:

+ Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ

Giấy phép chuyển giao công nghệ (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ) số … ngày … tháng … năm … của (tên cơ quan cấp) …..

+ Ngày sản xuất thương mại có sử dụng công nghệ chuyển giao

5.1. Số lượng sản phẩm đã sản xuất trong năm theo công nghệ được chuyển giao:

5.2. Chất lượng sản phẩm so với quy định trong hợp đồng

Đạt *                        Không đạt *

5.3. Nội dung công nghệ đã chuyển giao trong năm:

 

Theo hợp đồng

Đã thực hiện

5.3.1. Tài liệu (hoặc bí quyết) đã chuyển giao cho Bên nhận (tên tài liệu, bí quyết):

……………………

………………………

5.3.2. Đào tạo:

 

 

- Số người x ngày được đào tạo ở nước ngoài:

 

 

Cán bộ lãnh đạo

………… người.ngày

………… người.ngày

Kỹ sư

………… người.ngày

………… người.ngày

Công nhân, nhân viên

………… người.ngày

………… người.ngày

- Số người x ngày được đào tạo tại Việt Nam:

 

 

Cán bộ lãnh đạo

………… người.ngày

………… người.ngày

Kỹ sư

………… người.ngày

………… người.ngày

Công nhân, nhân viên

………… người.ngày

………… người.ngày

5.3.3. Hỗ trợ kỹ thuật:

 

 

- Số người x ngày chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tại Việt Nam

………… người.ngày

………… người.ngày

5.3.4. Các phát sinh liên quan đến chuyển giao công nghệ (nếu có):

……………………..

………………………

- Nội dung:

 

 

5.4. Chi phí đã thanh toán cho chuyển giao công nghệ trong năm: ……………………………..

 

 

TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN CÔNG NGHỆ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

 



Phụ lục XI

MẪU BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ….

 

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật chuyển  giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Nghị định số ……../2008/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật chuyển  giao công nghệ;

Căn cứ Giấy phép chuyển giao công nghệ (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ) số … ngày … tháng … năm … của (tên cơ quan cấp) …;

Căn cứ Hợp đồng chuyển giao công nghệ ký ngày … tháng … năm … giữa (bên nhận công nghệ) ………… và (bên giao công nghệ) …….. (sau đây gọi là hợp đồng),

Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại …………………. các bên tham gia hợp đồng chuyển giao công nghệ tiến hành thanh lý hợp đồng với những nội dung chính như sau:

1. Tổng vốn đầu tư (nếu chuyển giao công nghệ theo dự án đầu tư):

+ Phần xây dựng nhà xưởng:

+ Phần thiết bị:

2. Bên giao đã hoàn tất việc chuyển giao công nghệ với các nội dung sau đây:

2.1. Ngày chính thức đưa công nghệ vào sản xuất:

2.2. Số lượng sản phẩm đã sản xuất theo công nghệ được chuyển giao:

2.3. Chất lượng sản phẩm so với quy định trong hợp đồng:

Đạt *                          Không đạt *

2.4. Nội dung công nghệ đã chuyển giao:

 

Theo hợp đồng

Đã thực hiện

2.4.1. Tài liệu (hoặc bí quyết) đã chuyển giao cho Bên nhận (tên tài liệu, bí quyết):

……………………

………………………

2.4.2. Đào tạo:

…………………….

……………….

- Số người x ngày được đào tạo ở nước ngoài:

 

 

Cán bộ lãnh đạo

………… người.ngày

………… người.ngày

Kỹ sư

………… người.ngày

………… người.ngày

Công nhân, nhân viên

………… người.ngày

………… người.ngày

- Số người x ngày được đào tạo tại Việt Nam:

 

 

Cán bộ lãnh đạo

………… người.ngày

………… người.ngày

Kỹ sư

………… người.ngày

………… người.ngày

Công nhân, nhân viên

………… người.ngày

………… người.ngày

2.4.3. Hỗ trợ kỹ thuật:

 

 

- Số người x ngày chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật tại Việt Nam

………… người.ngày

………… người.ngày

2.4.4. Các phát sinh liên quan đến chuyển giao công nghệ (nếu có):

……………………..

………………………

- Nội dung:

 

 

2.5. Tổng chi phí cho chuyển giao công nghệ trong thời hạn hợp đồng:

…………………

…………………….

2.5.1. Chi phí ứng trước (nếu có):

………………..

……………….

2.5.2. Chi phí còn lại:

 

 

2.5.3. Tổng chi phí:

 

 

3. Hai bên xác nhận rằng công nghệ được chuyển giao đã được đưa vào sản xuất, kinh doanh đạt kết quả theo đúng nội dung xác định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ.

4. Những nội dung chưa đạt (hoặc thay đổi) so với hợp đồng chuyển giao công nghệ …

 

Biên bản này được lập thành … bản bằng ……….. (ngôn ngữ) và …….. bản bằng ………. (ngôn ngữ) có giá trị như nhau, trong đó 01 (một) bản được gửi cho cơ quan đã cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).

 

BÊN GIAO CÔNG NGHỆ(*)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

BÊN NHẬN CÔNG NGHỆ(*)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

 

(*) Đây là biên bản thanh lý Hợp đồng chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc Hợp đồng chuyển giao công nghệ trong nước.



1 Được áp dụng đối với các công nghệ chuyển giao từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao trong lãnh thổ Việt Nam

 

  Doanh nghiệp liên kết
 
Công ty TNHH Tư vấn & Đào tạo A.G.L
Email: JLIB_HTML_CLOAKING
Hotline: 0988890358
              0938877897
   TƯ VẤN PHÁP LUẬT
 
    Hot line: 093.8877.897
 
Số lượng truy cập
2662333
TodayToday382
YesterdayYesterday366
This WeekThis Week1998
This MonthThis Month10982
All DaysAll Days2662333
Highest 01-12-2015 : 9844