Phụ lục I
DANH MỤC CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO1
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)
1. |
Công nghệ nano. |
2. |
Công nghệ chế tạo hệ thống vi cơ điện tử (MEMS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng MEMS, NEMS. |
3. |
Công nghệ sản xuất mạch tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao. |
4. |
Công nghệ sản xuất màn hình tinh thể lỏng (LCD), plasma. |
5. |
Công nghệ chế tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số. |
6. |
Công nghệ chế tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử |
7. |
Công nghệ chế tạo robot. |
8. |
Công nghệ vũ trụ. |
9. |
Công nghệ chế tạo các hệ mô phỏng giao tiếp người – máy thông qua ý nghĩ, cử chỉ, ngôn ngữ và hình ảnh. |
10. |
Công nghệ ứng dụng mạng nơron trong xử lý ảnh |
11. |
Công nghệ chế tạo thiết bị cộng hưởng từ chẩn đoán bằng hình ảnh. |
12. |
Công nghệ chế tạo các máy chụp X-quang cao tần, máy điện não, thiết bị laser dùng trong y tế. |
13. |
Công nghệ gia công vật liệu siêu âm, tia lửa điện, plasma, laser, điều khiển kỹ thuật số. |
14. |
Công nghệ chế tạo kim loại có độ tinh khiết cao. |
15. |
Công nghệ chế tạo vật liệu xây dựng có tính năng đặc biệt. |
16. |
Công nghệ sản xuất vật liệu dễ phân hủy, thân môi trường. |
17. |
Công nghệ chế tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal. |
18. |
Công nghệ chế tạo vật liệu gốm, sợi thủy tinh đặc biệt, sợi quang, sợi cacbon. |
19. |
Công nghệ sản xuất chất xúc tác và vật liệu mới. |
20. |
Công nghệ luyện, cán, kéo kim loại đặc biệt. |
21. |
Công nghệ xử lý hàm lượng kẽm cao trong sản xuất gang. |
22. |
Công nghệ sản xuất pin lithium, pin mặt trời |
23. |
Công nghệ sản xuất các loại sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và kim loại nặng. |
24. |
Công nghệ biển. |
25. |
Công nghệ thiết kế tàu thủy cỡ lớn, tàu có tính năng phức tạp. |
26. |
Công nghệ chế tạo thiết bị điều chỉnh tự động từ xa (nhiệt độ, áp suất, điện áp, lưu lượng, vòng quay) trên tàu thủy. |
27. |
Công nghệ chế tạo nghi khí hàng hải cho tàu thủy và công trình biển. |
28. |
Công nghệ giảm tổn thất điện năng trong truyền tải điện. |
29. |
Công nghệ sản xuất các sản phẩm tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng. |
30. |
Công nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng mặt trời, gió, địa nhiệt, thủy triều, sóng biển, sinh khối. |
31. |
Công nghệ sản xuất nhiên liệu mới. |
32. |
Công nghệ chế tạo tuabin thủy điện công suất trên 60MW. |
33. |
Công nghệ nhân, tạo giống cây trồng, vật nuôi năng suất, chất lượng cao. |
34. |
Công nghệ điều khiển thời gian ra hoa, kết trái và thu hoạch của các loại cây trồng. |
35. |
Công nghệ tự động hóa quá trình chăn nuôi, trồng trọt và thu hoạch các loại rau, hoa, quả. |
36. |
Công nghệ tưới tiết kiệm nước. |
37. |
Công nghệ bảo quản lạnh trứng, hợp tử động vật. |
38. |
Công nghệ sản xuất vắc xin bảo vệ sức khỏe người, động vật. |
39. |
Công nghệ giống, nuôi cá ngừ đại dương, tôm hùm, bào ngư, sò huyết, trai lấy ngọc, san hô. |
40. |
Công nghệ sản xuất giống tôm sú bố, mẹ sạch bệnh. |
41. |
Công nghệ phát hiện sớm túi nước, túi khí CnHn+2. |
42. |
Công nghệ thi công công trình biển, công trình ngập trong nước. |
43. |
Công nghệ cắt, hàn dưới nước |
44. |
Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học (màng sinh học, màng thẩm thấu ngược). |
45. |
Công nghệ nuôi tế bào gốc người, động vật. |
46. |
Công nghệ sản xuất các bộ phận nhân tạo của con người. |
47. |
Công nghệ sản xuất thuốc điều trị ung thư, tim mạch, tiểu đường, HIV/AIDS, thuốc cai nghiện ma túy, thuốc phục vụ sinh đẻ có kế hoạch. |
48. |
Công nghệ phát hiện, thu gom, giám sát và xử lý các loại chất thải nguy hại. |
49. |
Công nghệ dự báo bão, lũ, động đất, sóng thần và các hiện tượng thiên tai khác. |
50. |
Các công nghệ hiện đại hóa ngành nghề truyền thống. |
- Bài trước
- Bài sau >>